Autodesk Inventor Contest 2017 - VietNam
Autodesk Inventor Contest 2017 - VietNam
------------------------------------------------
NỘI DUNG
GIỚI THIỆU
MÔ TẢ ĐỀ THI VÀ CÁC YÊU CẦU
HƯỚNG DẪN THÍ SINH
MỞ VÀ XEM LẠI BẢN IN VÀ CÁC FILE ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP
TẠO CÁC BẢN VẼ CHI TIẾT
TẠO VIDEO MÔ PHỎNG LẮP RÁP TRONG MÔI TRƯỜNG PRESIONTATION
TẠO ẢNH TÔ BÓNG
iLogic
LƯU Ý
THANG ĐIỂM
Quy cách trao giải
------------------------------------------------
NỘI DUNG
Dữ liệu cung cấp:
1. Đề thi (được in)
2. Bản in của tất cả các chi tiết cần thiết cho mô hình
3. Các chi tiết được cung cấp dưới dạng *.ipt
4. Các hình ảnh hỗ trợ trong quá trình thiết kế
GIỚI THIỆU
Một nhà chế tạo yêu cầu thiết kế lại thiết bị kích vít (Screw Jack). Thí sinh cần phải mô hình hóa các chi tiết để tạo thành một kích vít (Screw Jack) hoàn chỉnh.
MÔ TẢ ĐỀ THI VÀ CÁC YÊU CẦU
Dựa vào dữ liệu đã được cung cấp:
1. Mô hình hoá các chi tiết được yêu cầu.
2. Xây dựng mô hình lắp ghép hoàn chỉnh.
3. Tạo ra các bản vẽ.
4. Tạo một ảnh tô bóng và một phim mô phỏng quá trình lắp ghép.
5. Tạo bảng iLogic tuỳ chọn khối lượng.
Thời gian hoàn thành trong 4 giờ.
HƯỚNG DẪN THÍ SINH
MỞ VÀ XEM LẠI BẢN IN VÀ CÁC FILE ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP
1. Xem lại các bản in của các chi tiết cần thiết.
2. Các file được cung cấp thông qua USB của ban tổ chức.
MÔ HÌNH HÓA VÀ LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT
1. Mô hình hóa các chi tiết cần thiết cho Screw Jack. Tên và kích thước của mỗi chi tiết được cung cấp trong bản in.
2. Hiệu chỉnh chi tiết “BASE PLATE” (1) (chi tiết đúc-vật liệu gang) để phù hợp với điều kiện chế tạo, gán vật liệu phù hợp với yêu cầu của hội thi).
3. Sử dụng các chi tiết đã được mô hình hóa, các chi tiết tiêu chuẩn và các chi tiết đã được cung cấp *.ipt để tạo thành một lắp ghép Screw Jack hoàn chỉnh.
4. Thiết kế chi tiết lò xo “COMPRESSION SPRING” (8) phù hợp với điều kiện làm việc của Screw Jack.
TẠO CÁC BẢN VẼ CHI TIẾT
1. Tạo bản vẽ chi tiết theo yêu cầu sau:
a. Trên khổi giấy thứ nhất (A2), hãy tạo bốn hình chiếu bao gồm: chiếu đứng, chiếu cạnh, chiếu bằng và một hình chiếu trục đo (Isometric) tô bóng của lắp ghép Screw Jack hoàn chỉnh. Thêm số chỉ chi tiết và bảng kê chi tiết. Bảng kê chi tiết bao gồm 4 cột STT, SỐ LƯỢNG, TÊN CHI TIẾT and GHI CHÚ. Bảng kê chi tiết này và vị trí một số chi tiết theo yêu cầu hội thi (tham khảo trang 7 đề thi).
b. Trên khổ giấy thứ hai (A3), hãy tạo ra một hình chiếu trục đo (Isometric) được tô bóng phân rã của Screw Jack hoàn chỉnh. Bảng kê chi tiết có gồm 4 cột STT, SỐ LƯỢNG, TÊN CHI TIẾT and GHI CHÚ. Bảng kê chi tiết này theo yêu cầu của hội thi.
c. Trên khổ giấy thứ ba (A3) hãy tạo một bản vẽ cho chi tiết BASE PLATE.ipt đã được hiệu chỉnh, bao gồm 3 hình chiếu chính (hình cắt đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh, không kể hình chiếu phụ), theo tỷ lệ phù hợp với khổ giấy theo yêu cầu hội thi. Thêm hình chiếu trục đo (Isometric, hướng nhìn Top, Front, Right) được tô bóng, tỉ lệ không xác định.
· Ghi đầy đủ kích thước trên bản vẽ. Độ chính xác của kích thước lấy đến một chữ số thập phân (0.0).
· Ghi dung sai hình học GD&T theo chức năng của lắp ghép.
Lưu ý: Tất cả các loại chú thích phải theo tiêu chuẩn ISO.
TẠO VIDEO MÔ PHỎNG LẮP RÁP TRONG MÔI TRƯỜNG PRESIONTATION
1. Tạo một phim mô phỏng quá trình lắp ráp Screw Jack hoàn chỉnh.
i. Kích thước màn hình 1024x768.
ii. Thời gian mô phỏng không quá 1 phút.
iii. Lưu và định dạng file AVI, đặt tên file theo thể lệ cuộc thi.
TẠO ẢNH TÔ BÓNG
1. Sử dụng Inventor Studio, để tạo một ảnh tô bóng thể hiện lắp ráp Screw Jack hoàn chỉnh.
i. Kích thước: 800x600.
ii. Lưu và định dạng file GIF, và đặt tên theo thể lệ cuộc thi.
iLogic
1. Sử dụng iLogic, tạo một bảng tuỳ chọn khối lượng để thay đổi các thông số vật liệu và màu sắc cho chi tiết “BASE PLATE” (1) sau khi đã hiệu chỉnh và bảng tuỳ chọn phải được thiết lập theo yêu cầu hội thi.
a. Các thông số được cung cấp trong bảng sau:
KHỐI LƯỢNG (KG)
|
VẬT LIỆU
|
MÀU SẮC
|
18,171
|
Iron, Cast
|
Iron - Cast
|
19,950
|
Steel
|
Steel - Polished
|
20,331
|
Stainless Steel
|
Stainless – Brushed
|
b. Bảng tuỳ chọn khối lượng:
LƯU Ý
Thí sinh nộp bài thông qua USB của ban tổ chức và phải ký tên vào danh sách dự thi.
THANG ĐIỂM
TIÊU CHÍ
|
MÔ TẢ
|
ĐIỂM
|
A1
|
Mô hình hóa chi tiết
|
30
|
A2
|
Mô hình hóa lắp ráp
|
20
|
A3
|
Các bản vẽ và kích thước bao gồm dung sai hình học GDT
|
25
|
A4
|
Ảnh rendering
|
5
|
A5
|
Video mô phỏng quá trình lắp ráp
|
15
|
A6
|
iLogic
|
5
|
|
Tổng
|
100
|
Quy cách trao giải
1. Kết quả sẽ được công bố vào lúc 13h30’ cùng ngày
2. Thí sinh đạt giải nhất phải đạt từ mức điểm từ 90 đến 100 điểm
3. Thí sinh đạt giải nhì phải đạt mức điểm từ 80 đến 89 điểm
4. Thí sinh đạt giải ba phải đạt mức điểm từ 70 đến 79 điểm
BẢNG KÊ CHI TIẾT
|
|||
STT
|
SÔ LƯỢNG
|
TÊN CHI TIẾT
|
GHI CHÚ
|
1
|
1
|
BASE PLATE
|
|
2
|
1
|
BODY
|
|
3
|
1
|
BUSH 1
|
|
4
|
1
|
SPINDLE 1
|
|
5
|
1
|
WHEEL 1
|
|
6
|
1
|
PAWL 2
|
|
7
|
1
|
SLEEVE
|
|
8
|
1
|
COMPRESSION SPRING
|
|
9
|
1
|
PLUNGER
|
|
10
|
2
|
PIVOT PIN
|
|
11
|
1
|
SUPPORT PAD
|
|
12
|
1
|
DISC 2
|
|
13
|
2
|
BUSH 2
|
|
14
|
4
|
SPACER
|
|
15
|
1
|
DISC 1
|
|
16
|
1
|
SPECICAL NUT
|
|
17
|
1
|
SPINDLE 2
|
|
18
|
1
|
PAWL
|
|
19
|
1
|
WHEEL 2
|
|
20
|
2
|
PLATE
|
|
21
|
1
|
HANDLE
|
|
22
|
1
|
THIN PLATE
|
|
23
|
2
|
ISO 4762 - M5 x 10
|
|
24
|
2
|
ISO 4018 - M10 x 60
|
|
25
|
2
|
ISO 7089 - 10
|
|
26
|
2
|
ISO 4034 - M10
|
|
27
|
2
|
ISO 4018 - M10 x 35
|
|
28
|
4
|
ISO 4762 - M5 x 16
|
|
29
|
1
|
ISO 4762 - M10 x 25
|
|
30
|
1
|
ISO 4028 - M10 x 25
|
|
31
|
2
|
ANSI B27.7M - 3CMI-11
|
|
-----------------------------------
Comments
Post a Comment