CÁCH PHIÊN ÂM TÊN TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT (hiragana, katakana)
Xin chào, xin chào
Chuyên mục học tiếng nhật để đi làm công ty Nhật nhá anh em.
Hôm nay mình sẽ chia sẻ bài viết về chủ đề cách phiên âm tên tiếng việt sang tiếng Nhật. Một số bạn khi viết CV để nộp vào công ty Nhật thì không biết viết chỗ này thế nào.
Thật ra cũng hơi rắc rối đối với những ai chưa học tiếng nhật, nên bài viết sẽ đưa ra các mẫu hay dùng nhất để các bạn tham khảo. Để phiên âm chính xác, các bạn nhất định phải học thuộc hai bảng chữ cái hiragana và katakana.
Chuyên mục học tiếng nhật để đi làm công ty Nhật nhá anh em.
Hôm nay mình sẽ chia sẻ bài viết về chủ đề cách phiên âm tên tiếng việt sang tiếng Nhật. Một số bạn khi viết CV để nộp vào công ty Nhật thì không biết viết chỗ này thế nào.
Thật ra cũng hơi rắc rối đối với những ai chưa học tiếng nhật, nên bài viết sẽ đưa ra các mẫu hay dùng nhất để các bạn tham khảo. Để phiên âm chính xác, các bạn nhất định phải học thuộc hai bảng chữ cái hiragana và katakana.
Bảng chữ cái Hiragana
Bảng chữ cái Katakana
Tiếp theo, chúng ta sẽ xem người ta phiên âm như thế nào nhé!
Nguồn: Bài viết có tham khảo nội dung Tự Học Tiếng Nhật Online
-----------------------------------------------------------------
Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Trong bài viết này ,giới thiệu 1 số tên tên, họ tiếng Việt thông dụng và cách chuyển chúng tương ứng sang tiếng Nhật. Như tinh thần trong bài “Tên tiếng Nhật : cách chuyển từ tiếng Việt”, việc chuyển tên chỉ là sự phiên âm, có tính chất tương đối, do vậy cách phiên âm trong bài viết Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật của có thể không thực sự giống Nhất, nếu các bạn thấy có cách phiên âm dễ hơn và gần với âm gốc hơn, các bạn có thể sử dụng.
--------------------
Các họ và tên thông dụng trong tiếng Việt và Cách chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật :
Các bạn hãy tìm họ, tên, tên đệm của mình trong list sau và ghép lại nhé
NA
An / Ân アン (an)
Ái アイ(ai)
Anh / Ảnh / Ánh アイン (ain)
Âu アーウ (a-u)
C
Can / Căn / Cán cấn カン (kan)
Cảnh/ Cánh/ Canh カイン (kain)
Cao カオ (kao)
Cẩm/ cam / cầm カム (kamu)
Cát カット (katto)
Công コン (kon)
Cúc クック (kukku)
Cương / Cường クオン (kuon)
Châu チャウ (chau)
Chu ヅ (du)
Chung チュン(chun)
Chi / Tri チー (chi-)
Chiến : チェン (chixen)
G
Gấm グアム (guamu)
Giang ヅアン (duan)/ジアーン (jia-n)
Gia ジャ(ja)
H
Hà/ Hạ ハ (ha)
Hàn / Hân/ Hán ハン (han)
Hai/ Hải ハイ (hai)
Hạnh ハン (han) / ハイン (hain)
Hậu ホウ (hou)
Hào/ Hạo / Hảo ハオ (hao)
Hiền / Hiển ヒエン (hien)
Hiếu ヒエウ(hieu)
Hiệp ヒエップ (hieppu)
Hoa / Hoà / Hoá / Hỏa / Họa ホア (hoa)
Học ホック (hokku)
Hoài ホアイ (hoai)
Hoan / Hoàn / Hoàng ホアン / ホーアン (hoan)
Hồ ホ (ho)
Hồng ホン (hon)
Hợp ホップ (hoppu)
Hữu フュ (fu)
Huệ/ Huê / Huế フエ(fue)
Huy フィ (fi)
Hùng / Hưng フン/ホウン (fun/ Houn)
Huyên / Huyền フェン/ホウエン (fen (houen)
Huỳnh フイン (fin)
Hương/ Hường ホウオン (houon)
K – KH
Kiêm / Kiểm キエム (kiemu)
Kiệt キエット (kietto)
Kiều キイエウ (kieu)
Kim キム (kimu)
Kỳ / Kỷ / Kỵ キ (ki)
Khai / Khải カーイ / クアイ (ka-i / kuai)
Khanh / Khánh カイン / ハイン (kain / hain)
Khang クーアン (ku-an)
Khổng コン (kon)
Khôi コイ / コーイ / コイー (koi)
Khương クゥン (kuxon)
Khuê クエ (kue)
Khoa クォア (kuxoa)
L
Lan ラン (ran)
Lập ラップ (rappu)
Lành / Lãnh ライン(rain)
Lai / Lai / Lài :ライ (rai)
Lâm/ Lam ラム (ramu)
Lê / Lễ / Lệ レ (re)
Linh/ Lĩnh リン (rin)
Liễu リエウ (rieu)
Liên リエン (rien)
Loan ロアン (roan)
Long ロン (ron)
Lộc ロック (roku)
Lụa / Lúa ルア (rua)
Luân / Luận ルアン (ruan)
Lương / Lượng ルオン (ruon)
Lưu / Lựu リュ (ryu)
Luyến/ Luyện ルーェン(ru-xen)
Lục ルック(rukku)
Ly / Lý リ (ri)
N – NH
Nam – ナム(namu)
Nga / Ngà ガー/グア (ga/ gua)
Ngân / Ngần ガン (gan)
Nghi ギー(gi-)
Nghĩa ギエ (gie)
Nghiêm ギエム (giemu)
Ngọc ゴック (gokku)
Ngô ゴー (go)
Nguyễn / Nguyên グエン (guen)
Nguyệt グエット (guetto)
Nhã ニャ (nya)
Nhân / Nhẫn / Nhàn ニャン (niyan)
Nhật / Nhất ニャット (niyatto)
Nhi / Nhỉ ニー (ni-)
Nhung ヌウン (nuun)
Như / Nhu ヌー (nu-)
Nông ノオン (noon)
Nữ ヌ (nu)
S
Sam / Sâm サム samu
Sơn ソン (son)
Song ソーン (so-n)
Sinh シン (shin)
Tr
Trà チャ/ ツア (cha/ tsua)
Trang / Tráng チャン/ ツアン (chan/ tsuan)
Trân / Trần チャン/ ツアン (chan/ tsuan)
Trâm (チャム(chamu)
Trí/ Chi/ Tri チー (chi-)
Triển : チエン (chien)
Triết チエット (chietto)
Trọng チョン (chon)
Triệu チエウ (chieu)
Trinh/ Trịnh/ Trình チン (chin)
Trung ツーン (tsu-n)
Trúc ツック tsukku
Trương / Trường チュオン (chuon)
V
Văn/ Vận/ Vân ヴァン (van)
Vĩnh/ Vinh ヴィン(vinn)
Vi/ Vĩ ヴィ (vi)
Việt/Viết ヴィエット(vietto)
Võ ヴォ(vo)
Vũ ヴー (vu-)
Vui ヴーイ (vui)
Vương/ Vượng/ Vường ヴオン (vuon)
| B
Ba / Bá バ (ba)
Bạch / Bách バック (bakku)
Bành バン (ban)
Bao / Bảo バオ (bao)
Ban / Băng / Bằng バン (ban)
Bế ベ (be)
Bích ビック (bikku)
Bình ビン (bin)
Bông ボン (bon)
Bùi ブイ (bui)
D – Đ
Danh / Dân ヅアン (duan)
Đức ドゥック (dwukku)
Diễm ジエム (jiemu)
Diễn / Dien ジエン (jien)
Điểm / Điềm ディエム (diemu)
Diệu ジエウ (jieu)
Doãn ゾアン (doan)
Duẩn ヅアン (duan)
Dung / Dũng ズン (zun)
Duy ヅウィ (duui)
Dư / Dự ズ (zu)
Duyên / Duyền ヅエン (Duen)
Duyệt ヅエット (duetto)
Dương ヅオン (duon)
Đại ダイ (dai)
Đàm / Đảm / Đam ダム (damu)
Đan/ Đàn/ Đán / Đản ダン (dan)
Đào ダオ (dao)
Đậu ダオウ (daou)
Đạt ダット (datto)
Đang/ Đăng/ Đặng /Đằng ダン (dan)
Đinh/ Đình/ Định ディン (dhin)
Đoan / Đoàn ドアン (doan)
Đỗ ドー (do-)
M
Mạc / Mác マク (makku)
Mai マイ (mai)
Mạnh マイン (main)
Mẫn マン (man)
Minh ミン (min)
My / Mỹ ミ / ミー (mi)
O
Oanh オアン (oan)
P
Phạm ファム (famu)
Phan / Phạn ファン (fan)
Phát ファット (fatto)
Phi / Phí フィ (fi)
Phú フー (fu)
Phúc フック (fukku)
Phùng フン (fun)
Phương フオン (fuon)
Phước フォック(fokku)
Phong / Phòng / Phóng フォン (fon)
Q
Quân / Quang / Quảng クアン (kuan)
Quách クァック(kuxakkau)
Quế クエ (kue)
Quốc コック/ コク (kokku / koku)
Quý / Quy / Quỳ クイ (kui)
Quỳnh クーイン/クイン (kuin)
Quyên/ Quyền クェン (kuxen)
Quyết クエット (kuetto)
T
Tài / Tại タイ (tai)
Tân / Tấn : タン (tan)
Tâm : タム (tamu)
Tiếp / Tiệp : ティエップ (thieppu)
Tiến / Tiên/ Tiển ティエン (thien)
Tỷ/ tỉ / ti ティ (thi)
Tin/ Tín ティン(thin)
Tiêu/ Tiều/ Tiếu/ Tiếu ティエウ (thieu)
Tống トン (ton)
Toan / Toàn / Toán / Toản : トゥアン (twuan)
Tú ツー/ トゥ (Toxu)
Tuân / Tuấn トゥアン(twuan)
Tuệ トゥエ(twue)
Tuyên/ Tuyền トゥエン(twuen)
Tùng トゥン (twunn)
Tuyết トゥエット (twuetto)
Tường/ Tưởng トゥオン (toxuon)
TH
Thái タイ (tai)
Thân タン (tan)
Thanh/ Thành / Thạnh タイン/ タン (tain/ tan)
Thạch タック(takku)
Thăng / Thắng タン (tan)
Thắm/Thẩm : タム (tamu)
Thao/ Thạo/ Thạo/ Thảo タオ (tao)
Thoa : トーア/トア to-a / (toa)
Thoan/ Thoản トアン (toan)
Thoại トアイ (toai)
Thị / Thi/ Thy ティ/ティー (thi/ thi-)
Thinh / Thịnh ティン(thin)
Thiệp ティエップ (thieppu)
Thiên/ Thiện ティエン (thien)
Thích ティック (thikku)
Thọ/ thơ/ tho トー (to-)
Thông/ Thống トーン (to-n)
Thu/ Thụ トゥー (tou-)
Thục トウック (toukku)
Thuận/ Tuân トゥアン (toxuan)
Thuy/ Thùy/ Thuý/ Thụy トゥイ (toui)
Thuỷ トゥイ (toui)
Thư トゥー (tou-)
Thương / Thường トゥオン (toxuon)
U
Uông ウオン (uon)
Ứng/ Ưng ウン (un)
Uyên/ Uyển : ウエン (uen)
X
Xuân/Xoan スアン (suan)
Xuyến/ Xuyên : スエン (suen)
Y
Y/ Ỷ/ Ý イー(i-)
Yên/ Yến イェン (ixen)
|
Very significant Information for us, I have think the representation of this Information is actually superb one. This is my first visit to your site. HPAT Test Past Papers
ReplyDelete